Bình Tân là một trong những quận gần trung tâm thành phố, quỹ đất còn nhiều với mức giá ổn định, trở thành nơi lý tưởng để an cư lạc nghiệp. Quận Bình Tân có quy hoạch đang dần ổn định cùng nhiều tiện ích hình thành phục vụ tốt cuộc sống dân cư.
Địa hình quận Bình Tân thấp dần theo hướng Đông Bắc- Tây Nam, được chia làm hai vùng chính bao gồm:
Vùng 1: Vùng cao dạng địa hình bào mòn sinh tụ, cao độ từ 3-4m, độ dốc 0-4m tập trung ở phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hoà.
Vùng 2: Vùng thấp dạng địa hình tích tụ bao gồm: phường Tân Tạo và phường An Lạc. Do ở vùng thấp nên vùng này dễ bị ngập nước, vào những ngày mưa lớn, đường Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân ngập cũng hơn nửa bánh xe, tình trạng ngập cao cũng xảy ra ở đường Kinh Dương Vương (từ vòng xoay Mũi Tàu – Hồ Học Lãm)…
Tham khảo giá nhà đất Quận Bình Tân, TP.HCM
- Giá trung bình/m2 trong vòng 12 tháng.
Tên đường | Từ | Đến | Giá trung bình mặt tiền đường (triệu/m2) |
An Dương Vương | Trọn đường | 66.78 | |
Ao Đôi | Mã Lò | Quốc Lộ 1A | 40.28 |
Ấp Chiến Lược | Mã Lò | Tân Kỳ Tân Quý | 42.4 |
Bến Lội | Võ Văn Vân | Tây Lân | 31.8 |
Bình Long | Tân Kỳ Tân Quý | Ngã 4 Bốn Xã | 74.2 |
Bình Thành | Trọn đường | 27.56 | |
Bùi Dương Lịch | Trọn đường | 29.68 | |
Bùi Hữu Diên | Nguyễn Thức Tự | Cuối đường | 53.0 |
Bùi Hữu Diện | Trọn đường |
46.64 | |
Bùi Tư Toàn | Kinh Dương Vương | Rạch Ruột Ngựa | 57.24 |
Các Đường 1A, 2, 2A, 2B, 2C, 3, 4, 6, Lô D Thuộc Khu Dân Cư Nam Hùng Vương | Trọn đường | 53.0 | |
Các Đường Số 1, 2, 5 Thuộc Dự Án Cư Xá Phú Lâm C Mở Rộng (Phường An Lạc A) | Trọn đường | 53.0 | |
Các Đường Số 1A, 1B, 3A, 4B, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 Thuộc Khu Dân Cư Bình Trị Đông B (P. BTĐB, P. An Lạc A) | Trọn đường | 53.0 | |
Các Đường Số 2, 3, 3, 5, 6, 7, 8 Thuộc Dự Án Khu Dân Cư Hai Thành (P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 2, 3, 4, 5, 9 Thuộc Khu Dân Cư Nam Long | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 2, 4, 6 Thuộc Dự Án Khu Dân Cư Thăng Long (P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 3, 4 Thuộc Dự Án Cư Xá Phú Lâm C Mở Rộng (P. An Lạc A) | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 3A, 4A, 5A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23 Thuộc Khu Sau Khu Dân Cư Nam Long | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33B, 34B, 39 Thuộc Khu Dân Cư Bình Trị Đông B (P. BTĐ B, P. An Lạc A) | Trọn đường | 46.64 | |
Các Đường Số 6E, 6D, 21D Thuộc Dự Án Khu Phố Chợ Da Sà (P. An Lạc A) | Trọn đường | 46.64 | |
Cao Tốc Hồ Chí Minh – Trung Lương | Quốc Lộ 1A | Ranh Bình Chánh | 28.62 |
Cầu Kinh | Nguyễn Cửu Phú | Nguyễn Văn Cự | 25.44 |
Cây Cám | Trọn đường | 25.44 | |
Chiến Lược | Tân Hoà Đông | Mã Lò | 50.88 |
Đất Mới (Bình Trị Đông cũ) | Lê Văn Quới | Tỉnh Lộ 10 | 64.66 |
Đình Nghi Xuân, P. Bình Trị Đông | Phan Anh | Liên Khu 5-11-12 | 49.82 |
Đình Tân Khai, P. Bình Trị Đông | Hương Lộ 2 | Cuối Đường | 38.16 |
Đỗ Năng Tế | Kinh Dương Vương | Đường Số 17 | 55.12 |
Đoàn Phú Tứ | Nguyễn Thức Đường | Cuối đường | 50.88 |
Đường 18B, P. Bình Hưng Hoà A | Quốc Lộ 1A | Gò Xoài | 38.16 |
Đường 504, P. An Lạc A | Trọn đường | 50.88 | |
Đường 532, P. An Lạc A | Trọn đường | 50.88 | |
Dương Bá Cung | Kinh Dương Vương | Dương Tự Quán | 61.48 |
Đường Bia Truyền Thống | Tỉnh Lộ 10 | Lê Đình Cẩn | 47.7 |
Đường Bờ Sông | Tỉnh Lộ 10 | Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo | 31.8 |
Đường Bờ Tuyến | Tỉnh Lộ 10 | Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo | 45.58 |
Đường Miếu Bình Đông | Lê Văn Quới | Đường Số 3 | 42.3 |
Đường Miếu Gò Xoài | Trọn đường | 31.8 | |
Đường Số 1 Khu Dân Cư Nam Hùng Vương | Trọn đường | 64.66 | |
Đường Số 1 Thuộc Dự Án Khu Dân Cư Hai Thành (P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 1, Khu Phố 5 Phường Tân Tạo A | Tỉnh Lộ 10 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 1, Khu Phố 7 Phường Tân Tạo A | Tỉnh Lộ 10 | Cầu Kinh | 31.8 |
Đường Số 1, P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B | Trọn đường | 93.28 | |
Đường Số 1, P. Bình Hưng Hoà | Quốc Lộ 1A | Phạm Đăng Giảng | 31.8 |
Đường Số 1, P. Bình Hưng Hoà A | Bình Long | Đường Số 8 | 50.88 |
Đường Số 16 | Đường Số 4 | 31.8 | |
Đường Số 18B | Đường Số 2 | 31.8 | |
Đường Số 10, P. Bình Hưng Hoà | Đường 26/02 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 10, P. Bình Hưng Hoà A | Lê Văn Quới | Cuối đường | 38.16 |
Đường Số 10, P. Bình Hưng Hoà B | Quốc Lộ 1A | Liên Khu 5-6 | 31.8 |
Đường Số 11, P. Bình Hưng Hoà | Đường 26/2 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 11, P. Bình Hưng Hoà A | Bình Long | Đường Số 17 | 31.8 |
Đường Số 11A, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 50.88 | |
Đường Số 12, P. Bình Hưng Hoà | Tân Kỳ Tân Quý | Đường 26/3 | 38.16 |
Đường Số 12, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường | 31.8 | |
Đường Số 13, P. Bình Hưng Hoà | Hương Lộ 3 | Đường 26/3 | 31.8 |
Đường Số 13, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 17 | Dự án 415 | 31.8 |
Đường Số 13A, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 17 | Dự án 415 | 31.8 |
Đường Số 13A, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 13B, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 13C, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 14, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 14, P. Bình Hưng Hoà A | Lê Văn Quới | Dự án 415 | 38.16 |
Đường Số 14A, P. Bình Hưng Hoà A | Liên Khu 7-13 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 14B, P. Bình Hưng Hoà A | Liên Khu 7-13 | Đường Số 2 | 31.8 |
Đường Số 15, P. Bình Hưng Hoà | Đường 26/3 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 16, P. Bình Hưng Hoà | Lê Trọng Tấn | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 16, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường | 31.8 | |
Đường Số 16A, P. Bình Hưng Hoà A | Miếu Gò Xoài | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 17 Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 17, P. Bình Hưng Hoà A | Tân Kỳ Tân Quý | Đường Số 19A | 38.16 |
Đường Số 17A, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường | 31.8 | |
Đường Số 17B, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 17C, P. Bình Trị Đông B | Trọn đường | 53.0 | |
Đường Số 18, P. Bình Hưng Hoà | Quốc Lộ 1A | Khu CN Tân Bình | 61.48 |
Đường Số 18A, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 18B | Hướng Bình Trị Đông | 31.8 |
Đường Số 18C, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 18B | Hướng Bình Trị Đông | 31.8 |
Đường Số 18D, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường | 31.8 | |
Đường Số 18E, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 18B | Trọn Đường (Khu Phố 1) | 31.8 |
Đường Số 19, P. Bình Hưng Hoà A | Tân Kỳ Tân Quý | Dự Án 415 | 38.16 |
Đường Số 19, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường | 101.76 | |
Đường Số 19A, P. Bình Hưng Hoà A | Tân Kỳ Tân Quý | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 1B, P. Bình Hưng Hoà A | Miếu Bình Đông | Đường Số 6 | 31.8 |
Đường Số 1C, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 44.52 | |
Đường Số 1C, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường (Khu phố 5) | 31.8 | |
Đường Số 1D, KP4 – P. An Lạc A | Đường Số 4C | Cuối đường | 46.64 |
Đường Số 2 Khu Dân Cư An Lạc A | Trọn đường | 50.88 | |
Đường Số 2, P. Bình Hưng Hoà | Phạm Đăng Giảng | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 2, P. Bình Hưng Hoà A |
Lê Văn Quới | Cuối đường | 38.16 |
Mã Lò | Cuối đường |
31.8 | |
Đường Số 2, P. Bình Hưng Hoà B |
Quốc Lộ 1A | Liên Khu 4-5 | 31.8 |
Đường Số 2, P. Tân Tạo | Trọn đường |
44.52 | |
Đường Số 20, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường |
31.8 |
|
Đường Số 21, P. Bình Hưng Hoà A |
Quốc Lộ 1A |
Mã Lò | 31.8 |
Đường Số 21D, P. Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
46.64 | |
Đường Số 22, P. Bình Hưng Hoà A | Lê Văn Quới | Đường Số 16 | 42.4 |
Đường Số 23A, P. Bình Trị Đông B | Trọn đường |
53.0 | |
Đường Số 23B, P. Bình Trị Đông B |
Trọn đường |
53.0 | |
Đường Số 24, P. Bình Hưng Hoà A | Lê Văn Quới | Đường Số 16 | 42.4 |
Đường Số 24 A, P. Bình Hưng Hoà A |
Lê Văn Quới |
Cuối đường | 38.16 |
Đường Số 25, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 16 | Miếu Gò Xoài | 31.8 |
Đường Số 26/3, P. Bình Hưng Hoà | Hương Lộ 13 (Lê Trọng Tấn) | Cuối đường | 38.16 |
Đường Số 29 Thuộc Khu Dân Cư Bình Trị | Trọn đường |
65.72 | |
Đường Số 2A, 2B, 2C Thuộc Khu Dân Cư An Lạc A | Trọn đường |
50.88 | |
Đường Số 2A, P. Bình Hưng Hoà A | Gò Xoài | Liên Khu 8-9 | 31.8 |
Đường Số 2B, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 2 | Đường Số 2C | 31.8 |
Đường Số 2C, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 2 (Khu Phố 9) | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 2D, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 4 (Khu Phố 9) | Đường Số 2A | 31.8 |
Đường Số 3, Khu Phố 7, P. Tân Tạo A | Tỉnh Lộ 10 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 3, P. Bình Hưng Hoà | Đường Số 2 | Cuối đường |
31.8 |
Đường Số 3, P. Bình Hưng Hoà A |
Bình Long | Cuối đường |
50.88 |
Đường Số 3, P. Bình Hưng Hoà B |
Đường Số 4 | Đường Số 2 | 65.72 |
Đường Số 38, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 6 | 53.0 |
Đường Số 38A, P. Tân Tạo |
Đường Số 7 |
Tỉnh Lộ 10 | 53.0 |
Đường Số 3A, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 5D | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 3B, 3C, 3, 5, Thuộc Khu Sau Khu Dân Cư An Lạc A | Trọn đường |
61.48 | |
Đường Số 3B, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 3A | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 3C, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 3A |
Dự Án 415 |
31.8 |
Đường Số 4, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường |
84.8 | |
Đường Số 4, P. Bình Hưng Hoà | Đường Số 2 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 4, P. Bình Hưng Hoà A |
Gò Xoài | Dự Án 415 | 31.8 |
Lê Văn Quới | Dự Án 415 |
38.16 | |
Đường Số 4, P. Bình Hưng Hoà B |
Quốc Lộ 1A | Đường Số 8 | 31.8 |
Đường Số 4, P. Tân Tạo | Trọn đường |
44.52 | |
Đường Số 40, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Tỉnh Lộ 10 | 74.2 |
Đường Số 40A, P. Tân Tạo |
Đường Số 7 |
Đường Số 51 | 53.0 |
Đường Số 40B, P. Tân Tạo |
Đường Số 49 | Đường Số 51 | 46.64 |
Đường Số 42, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 51 | 53.0 |
Đường Số 42A, P. Tân Tạo |
Đường Số 49B | Đường Số 51 | 46.64 |
Đường Số 43, P. Bình Trị Đông B | Trọn đường |
53.0 | |
Đường Số 44, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 51 | 53.0 |
Đường Số 46, P. Tân Tạo |
Đường Số 7 |
Cuối đường | 65.72 |
Đường Số 46A, P. Tân Tạo |
Đường Số 53 | Cuối đường |
53.0 |
Đường Số 46B, P. Tân Tạo |
Đường Số 53 |
Đường Số 53A | 46.64 |
Đường Số 47, P. Tân Tạo | Đường Số 40A | Đường Số 44 | 46.64 |
Đường Số 48, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Cuối đường | 53.0 |
Đường Số 48A, P. Tân Tạo |
Đường Số 55B | Đường Số 55 | 46.64 |
Đường Số 48B, P. Tân Tạo |
Đường Số 55 | Cuối đường | 46.64 |
Đường Số 48C, P. Tân Tạo | Đường Số 55A | Cuối đường |
46.64 |
Đường Số 49, P. Tân Tạo | Đường Số 46 | Đường Số 40 | 74.20 |
Đường Số 49A, P. Tân Tạo |
Đường Số 40A | Đường Số 40B | 46.64 |
Đường Số 49B, P. Tân Tạo |
Đường Số 44 | Đường Số 42 | 46.64 |
Đường Số 49C, P. Tân Tạo |
Đường Số 42A | Đường Số 44 | 46.64 |
Đường Số 4C, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường |
50.88 | |
Đường Số 5, P. Bình Hưng Hoà | Hương Lộ 3 | Quốc Lộ 1A | 31.8 |
Đường Số 5, P. Bình Hưng Hoà A |
Bình Long | Đường Số 8 | 50.88 |
Đường Số 5, P. Bình Hưng Hoà B |
Trọn đường |
84.8 | |
Đường Số 50, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 57 | 53 |
Đường Số 50A, P. Tân Tạo |
Đường Số 53 | Đường Số 55 | 46.64 |
Đường Số 50B, P. Tân Tạo |
Đường Số 55A | Đường Số 57 | 46.64 |
Đường Số 50C, P. Tân Tạo |
Đường Số 7 | Đường Số 53C | 53.0 |
Đường Số 50D, P. Tân Tạo |
Đường Số 55 | Đường Số 57A | 46.64 |
Đường Số 51, P. Tân Tạo | Đường Số 40 | Cuối đường | 48.76 |
Đường Số 52, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 59 | 53.0 |
Đường Số 52A, P. Tân Tạo |
Đường Số 53D | Đường Số 55 | 46.64 |
Đường Số 52B, P. Tân Tạo | Đường Số 57C | Đường Số 57 | 46.64 |
Đường Số 53, P. Tân Tạo | Đường Số 50C | Đường Số 46 | 46.64 |
Đường Số 53A, P. Tân Tạo | Đường Số 48 | Đường Số 46A | 48.76 |
Đường Số 53B, P. Tân Tạo | Đường Số 50A | Đường Số 50C | 48.76 |
Đường Số 53C, P. Tân Tạo |
Đường Số 52A | Đường Số 50A | 48.76 |
Đường Số 53D, P. Tân Tạo |
Đường Số 54 | Đường Số 52 | 48.76 |
Đường Số 54, P. Tân Tạo | Đường Số 7 | Đường Số 57 | 53.0 |
Đường Số 54A, P. Tân Tạo |
Đường Số 57 | Đường Số 59 | 53.0 |
Đường Số 55, P. Tân Tạo | Quốc Lộ 1A | Đường Số 46 | 65.72 |
Đường Số 55A, P. Tân Tạo |
Đường Số 50D | Đường Số 48A | 48.76 |
Đường Số 55B, P. Tân Tạo |
Đường Số 48C | Đường Số 46A | 48.76 |
Đường Số 57, P. Tân Tạo | Quốc Lộ 1A | Đường Số 50 | 65.72 |
Đường Số 57A, P. Tân Tạo |
Đường Số 52B | Đường Số 50B | 48.76 |
Đường Số 57B, P. Tân Tạo |
Đường Số 50B | Đường Số 50D | 48.76 |
Đường Số 57C, P. Tân Tạo |
Đường Số 54 | Đường Số 52 | 48.76 |
Đường Số 59, P. Tân Tạo | Trọn đường |
48.76 | |
Đường Số 59B, P. Tân Tạo |
Trọn đường |
48.76 |
|
Đường Số 5A, P. Bình Hưng Hoà A | Kênh Nước Đen | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 5B, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường | 61.48 | |
Đường Số 5B, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 5 | Đường Số 8 | 31.8 |
Đường Số 5C, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 5E | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 5D, P. Bình Hưng Hoà A |
Liên Khu 7-13 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 5E, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 5C | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 5F, P. Bình Hưng Hoà A |
Đường Số 5D | Kênh Nước Đen | 31.8 |
Đường Số 6 (Liên Khu 5 Cũ), P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường |
31.8 |
|
Đường Số 6 Thuộc Khu Dân Cư Bình Trị Đông B | Trọn đường |
65.72 | |
Đường Số 6, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường |
65.72 | |
Đường Số 6, P. Bình Hưng Hoà | Quốc Lộ 1A | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 6, P. Bình Hưng Hoà A |
Lê Văn Quới | Cuối đường |
38.16 |
Đường Số 6, P. Tân Tạo | Trọn đường |
44.52 | |
Đường Số 7 Khu Dân Cư Nam Long | Trọn đường |
66.78 | |
Đường Số 7, Khu Dân Cư An Lạc – P. Bình Trị Đông | An Dương Vương | Tên Lửa | 84.8 |
Đường Số 7, P. Bình Hưng Hoà | Quốc Lộ 1A | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 7, P. Bình Hưng Hoà A |
Bình Long | Đường Số 8 | 47.7 |
Đường Số 7A, P. Bình Hưng Hoà A | Kênh Nước Đen | Dự Án 415 | 31.8 |
Đường Số 7B, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường |
65.72 | |
Đường Số 8, P. Bình Hưng Hoà | Tân Kỳ Tân Quý | Hương Lộ 3 | 31.8 |
Đường Số 8, P. Bình Hưng Hoà A | Lê Văn Quới | Kênh Nước Đen | 44.52 |
Đường Số 8, P. Bình Hưng Hoà B |
Quốc Lộ 1A | Liên Khu 5-6 | 31.8 |
Đường Số 8B, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 3 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 8D, P. Bình Trị Đông B | Trọn đường |
46.64 | |
Đường Số 9, P. Bình Hưng Hoà | Quốc Lộ 1A | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 9, P. Bình Hưng Hoà A | Bình Long | Đường Số 9A | 44.52 |
Đường Số 9A, P. An Lạc A |
Trọn đường |
50.88 | |
Đường Số 9A, P. Bình Hưng Hoà A | Dự Án 415 | Cuối đường | 31.8 |
Đường Số 9B, Khu Dân Cư An Lạc – Bình Trị Đông (P. An Lạc A, P. Bình Trị Đông B) | Trọn đường |
50.88 | |
Dương Tự Quán | Hoàng Văn Hợp | Cuối đường | 61.48 |
Gò Xoài | Trọn đường |
50.88 | |
Hồ Học Lãm | Quốc Lộ 1A | Rạch Cát (Phú Định) | 83.74 |
Hồ Văn Long | Nguyễn Thị Tú | Đường Số 7 (Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc) | 42.4 |
Hoàng Hưng | Nguyễn Thức Đường | Cuối đường | 48.76 |
Hoàng Văn Hợp | Kinh Dương Vương | Đường 1A | 61.48 |
Hương Lộ 2 | Trọn đường |
69.96 | |
Hương Lộ 3 | Tân Kỳ Tân Quý | Đường Số 5 | 59.36 |
Kênh C (Nguyễn Đình Kiên cũ) | Trọn đường |
24.38 | |
Kênh Nước Đen, P. An Lạc A | Kinh Dương Vương | Tên Lửa | 61.48 |
Kênh Nước Đen, P. Bình Hưng Hoà, P. Bình Hưng Hoà A | Trọn đường | 55.12 | |
Khiếu Năng Tĩnh | Trọn đường |
61.48 | |
Kinh Dương Vương | Mũi Tàu | Cầu An Lạc | 148.4 |
Lâm Hoành | Kinh Dương Vương | Số 71 Lâm Hoành | 60.42 |
Lê Cơ | Kinh Dương Vương | Ranh Khu Dân Cư Nam Hùng Vương | 47.7 |
Lê Công Phép | Trọn đường |
50.88 | |
Lê Đình Cẩn | Quốc Lộ 1A | Tỉnh Lộ 10 | 50.88 |
Lê Đình Dương | Trọn đường |
62.54 | |
Lê Ngung | Nguyễn Cửu Phú | Kênh 5 | 28.62 |
Lê Tấn Bê | Trọn đường |
59.36 | |
Lê Trọng Tấn | Cầu Bưng | Quốc Lộ 1A | 66.78 |
Lê Văn Quới | Trọn đường |
89.04 | |
Liên Khu 1-6 Bình Trị Đông | Trọn đường |
38.16 | |
Liên Khu 16-18 Bình Trị Đông | Trọn đường |
50.88 | |
Liên Khu 2-5 Bình Trị Đông | Tân Hoà Đông | Hương Lộ 2 | 55.12 |
Liên Khu 2-10, P. Bình Hưng Hoà A | Lô Tư | Gò Xoài | 31.8 |
Liên Khu 4-5, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường |
31.8 | |
Liên Khu 5-11-12, P. Bình Trị Đông | Tân Hoà Đông | Đình Nghi Xuân | 55.12 |
Liên Khu 5-6, P. Bình Hưng Hoà B | Trọn đường |
31.8 | |
Liên Khu 7-13, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 8B | Dự Án 415 | 31.8 |
Liên Khu 8-9, P. Bình Hưng Hoà A | Đường Số 16 | Đường Số 4 | 31.8 |
Liên Khu Phố 10-11, P. Bình Trị Đông | Phan Anh | Cuối đường | 55.12 |
Lộ Tẻ | Trọn đường |
45.58 | |
Lô Tư | Mã Lò | Đường Gò Xoài | 31.8 |
Mã Lò | Tỉnh Lộ 10 | Tân Kỳ Tân Quý | 65.72 |
Ngô Y Linh | An Dương Vương | Rạch Ruột Ngựa | 62.54 |
Nguyễn Cửu Phú | Tỉnh Lộ 10 | Giáp Huyện Bình Chánh | 38.16 |
Nguyễn Hới | Kinh Dương Vương | Cuối đường | 64.66 |
Nguyễn Quý Yêm | An Dương Vương | Cuối đường | 61.48 |
Nguyễn Thị Tú | Quốc Lộ 1A | Vĩnh Lộc | 63.6 |
Nguyễn Thức Đường | Kinh Dương Vương | Nguyễn Thức Tự | 76.32 |
Nguyễn Thức Tự | Nguyễn Thức Đường |
Hoàng Văn Hợp | 61.48 |
Nguyễn Triệu Luật | Trọn đường |
31.8 | |
Nguyễn Trọng Trí | Kinh Dương Vương | Tên Lửa | 61.48 |
Nguyễn Văn Cự | Trọn đường |
30.74 | |
Phạm Bành | Nguyễn Thức Tự | Phan Cát Tựu | 42.4 |
Phạm Đăng Giảng | Ranh Quận 12 | Quốc Lộ 1A | 61.48 |
Phan Anh | Ngã 4 Bốn Xã | Tân Hoà Đông | 72.08 |
Phan Cát Lựu | Trọn đường |
40.28 | |
Phạm Đình Thông | Trọn đường |
55.12 | |
Phùng Tá Chu | Bà Hom | Khiếu Năng Tính | 48.76 |
Quốc Lộ 1A | Giáp Ranh Bình Chánh | Giáp Huyện Hóc Môn | 57.24 |
Sinco | Trọn đường |
47.7 | |
Sông Suối | Quốc Lộ 1A | Ranh Sông Suối | 30.74 |
Tạ Mỹ Duật | Nguyễn Thức Đường | Cuối đường | 55.12 |
Tân Hoà Đông | An Dương Vương | Hương Lộ 2 | 66.78 |
Tân Kỳ Tân Quý | Bình Long | Quốc Lộ 1A | 72.08 |
Tập Đoàn 6B | Quốc Lộ 1A | Cuối đường | 31.8 |
Tây Lân | Quốc Lộ 1A |
Cuối đường |
38.16 |
Tên Lửa | Kinh Dương Vương | Ranh Khu Dân Cư An Lạc | 93.28 |
Tỉnh Lộ 10 | Cây Da Sà | Quốc Lộ 1A | 74.2 |
Trần Đại Nghĩa | Trọn đường |
61.48 | |
Trần Thanh Mại | Tỉnh Lộ 10 | Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo | 31.8 |
Trần Văn Giàu | Tên Lửa | Quốc Lộ 1A | 93.28 |
Trương Phước Phan | Trọn đường |
53.0 | |
Vành Đai Trong | Kinh Dương Vương | Hương Lộ 2 (Bình Trị Đông) | 95.4 |
Vĩnh Lộc (Hương Lộ 80) | Nguyễn Thị Tú | Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc | 42.4 |
Võ Văn Kiệt | Trọn đường |
106.0 | |
Võ Văn Vân | Tỉnh Lộ 10 | Ranh Huyện Bình Chánh | 29.68 |
Vũ Hữu | Tạ Mỹ Duật | Nguyễn Thức Đường | 53.0 |
Vương Văn Huống | Trọn đường | 42.4 |
Trang tham khảo giá bất động sản, nhà đất, căn hộ tại Quận Bình Tân, TP.HCM. Giá được cập nhật liên lục 24/7 tại Batdongsanuytin.vn
Giá nhà đất luôn là một trong những yếu tố hàng đầu được quan tâm khi đầu tư vào bất động sản vì:
- Ở cương vị người bán, việc định giá nhà đất phù hợp giúp mau bán được nhà và đẩy nhanh quá trình giao dịch hơn.
- Ở cương vị người mua, việc nắm được giá cả của thị trường giúp tránh trường hợp mua bất động sản với giá quá cao.
Vậy định giá nhà đất thế nào cho chuẩn? Hiện nay có rất nhiều cách để định giá bất động sản khác nhau, trong đó phổ biến nhất là:
- Tham khảo qua báo giấy, người quen.
- Tham khảo qua các trang rao vặt bất động sản trên internnet.
- Hỏi những người cũng đang rao bán bất động sản trong cùng khu vực.
Ngoài ra, còn một cách đơn giản hơn đó là sử dụng tính năng Giá nhà đất của Bất Động Sản Uy Tín. Với tính năng này, người dùng có thể dễ dàng biết được giá nhà đất Quận Bình Tân một cách nhanh chóng và chính xác nhất.